Tỷ giá hôm nay 23/12: USD thế giới giảm, chợ đen tiếp tục tăng
Ngày viết: 23/12/2024
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay: Cập nhật nhanh tỷ giá USD, EUR, Yên Nhật tại các ngân hàng và thị trường tự do. Theo dõi ngay diễn biến tỷ giá mới nhất để giao dịch hiệu quả.
Tỷ giá hôm nay (20/12): USD ngân hàng tăng trở lại, “chợ đen” bật tăng mạnh
Xem ngay diễn biến tỷ giá USD, EUR, và Yên Nhật hôm nay tại các ngân hàng Vietcombank, BIDV, Vietinbank và thị trường tự do. Cập nhật thông tin chính xác, nhanh chóng!
Tỷ giá USD hôm nay (19/12): Đồng bạc xanh bật tăng, chợ đen tiếp tục giảm
Cập nhật mới nhất tỷ giá ngoại tệ hôm nay: USD, EUR và Yên Nhật tại các ngân hàng Vietcombank, Vietinbank, BIDV cùng thị trường tự do. Theo dõi chi tiết biến động để nắm bắt cơ hội tài chính!
Tỷ giá USD hôm nay (18/12): USD thế giới tăng, thị trường chợ đen giảm nhẹ
Cập nhật tỷ giá ngoại tệ hôm nay: Tỷ giá USD, EUR, Yên Nhật tại các ngân hàng thương mại lớn như Vietcombank, Vietinbank, BIDV và thị trường tự do. Xem chi tiết biến động tỷ giá, giúp bạn nắm bắt thông tin nhanh chóng và chính xác.
Tỷ giá hôm nay 17/12: USD thế giới và “chợ đen” cùng giảm nhẹ
Cập nhật tỷ giá ngoại tệ hôm nay: USD, EUR và Yên Nhật tại các ngân hàng lớn như Vietcombank, Vietinbank, BIDV. Xem ngay diễn biến mới nhất và bảng tỷ giá chi tiết để nắm bắt thị trường!
Tỷ giá hôm nay 16/12: USD tăng trở lại, chợ đen điều chỉnh nhẹ
Cập nhật tỷ giá ngoại tệ hôm nay: USD tăng nhẹ tại các ngân hàng, EUR tiếp tục giảm, Yên Nhật giữ ổn định. Xem chi tiết tỷ giá tại Vietcombank, Vietinbank, BIDV và thị trường tự do.
Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
~ VND/lượng | 8,250,000 | 8,450,000 |
Xem giá vàng thế giới |
Tỷ giá ngoại tệ Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 25,210 | 25,540 |
AUD | 25,210 | 25,540 |
JPY | 25,210 | 25,540 |
SGD | 25,210 | 25,540 |
CNY | 25,210 | 25,540 |
GBP | 25,210 | 25,540 |
HKD | 25,210 | 25,540 |
KRW | 25,210 | 25,540 |
RUB | 25,210 | 25,540 |
CAD | 25,210 | 25,540 |
TWD | 25,210 | 25,540 |
EUR | 25,210 | 25,540 |
Cập nhật lúc 21:19 23-12-2024 Xem tỷ giá hôm nay |
Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Giá | Chênh lệch |
Dầu DO 0,001S-V | 18,360 | 50 đ |
Dầu KO | 18,830 | 260 đ |
Dầu DO 0,05S-II | 18,140 | 90 đ |
Xăng E5 RON 92-II | 19,400 | -290 đ |
Xăng RON 95-III | 20,500 | -390 đ |
Giá của Petrolimex cập nhật lúc 21:19 23-12-2024 |